Ngày dương lịch: 04-10-2024
Ngày âm lịch: Ngày 2, tháng 9, năm Giáp Thìn
Can chi: Ngày: Tân Sửu – Tháng: Giáp Tuất – Năm: Giáp Thìn
Ngũ hành: Thổ
Tiết khí: Thu phân
Ngày 04-10-2024 tức (2/12/Giáp Thìn) là ngày Nguyên vũ Hắc đạo
Trực:
Bình
Nhị thập bát tú:
Sao Lâu
Giờ tốt (Giờ hoàng đạo)
Dần (3 – 5h) ,Mão (5 – 7h) ,Tỵ (9 – 11h) ,Thân (15 – 17h) ,Tuất (19 – 21h) ,Hợi (21 – 23h) ,
Sao xấu – sao tốt
1. Sao tốt:
Sát cống: Tốt mọi việc. Sao tốt trong hệ thống Kim – Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Phúc sinh: Tốt mọi việc
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Thiên quý: Tốt mọi việc
Mẫu thuơng: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
2. Sao xấu:
Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Thổ quỷ: Xấu thượng quan, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch. Tuy nhiên chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực: Kiến, Phá, Bình, Thu.
Ly sào: Kỵ giá thú
Thiên cương: Xấu mọi việc
Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh cầu tài
Nguyệt hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa mở hàng
Thần cách: Kỵ tế tự
Tứ thời đại mộ: Kỵ an táng
Tuổi xung khắc
Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão,
Hướng xuất hành:
Từ khoá: Chuyên mục luận giải, xem ngày tốt ngày tốt xấu hàng ngày, lịch ngày tốt: Xem ngày nạp tài,cưới hỏi, động thổ, làm nhà, đổ mái, xây dựng, giao dịch, khai trương, xuất hành, cúng lễ, nhập trạch, tang lễ, an táng, về nhà mới, mua xe
Tin cùng chuyên mục:
Thần số học là gì? tìm hiểu bí ẩn đằng sau những con số
Xem ngày lành tháng tốt 23-02-2025
Xem ngày lành tháng tốt 22-02-2025
Xem ngày lành tháng tốt 21-02-2025